Với sự phát triển không ngừng của công nghệ vật liệu, lợp mái tôn không còn là giải pháp “rẻ cho có” mà đã trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng chống nóng, chống ồn, thi công nhanh chóng và chi phí hợp lý. Giá lợp mái tôn tính theo m2, dao động trong khoảng từ 290.000 – 450.000 đồng/m2.
1. Các dòng tôn lợp mái được sử dụng nhiều hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn lợp mái với mẫu mã và tính năng đa dạng, phù hợp với nhu cầu sử dụng từ nhà dân dụng đến công trình công nghiệp. Dưới đây là các dòng tôn phổ biến nhất:
1.1. Tôn kẽm (tôn mạ kẽm)
- Đặc điểm: Là loại tôn được mạ một lớp kẽm chống gỉ bên ngoài.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ thi công, trọng lượng nhẹ.
- Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn không cao bằng các loại tôn mạ hợp kim khác, dễ bị phai màu nếu dùng ngoài trời lâu năm.
1.2. Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm)
- Đặc điểm: Được mạ hợp kim nhôm – kẽm (thường là tỷ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon).
- Ưu điểm: Phản xạ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn tôn kẽm, khó uốn cong hơn.
1.3. Tôn lạnh màu
- Đặc điểm: Là tôn lạnh được phủ thêm lớp sơn màu ngoài cùng, tăng tính thẩm mỹ.
- Ưu điểm: Màu sắc đa dạng, đẹp mắt, bền màu, khả năng chống ăn mòn và chống nóng tốt.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn tôn lạnh thường.
1.4. Tôn cách nhiệt (tôn PU, tôn xốp, tôn 3 lớp)
- Đặc điểm: Cấu tạo 3 lớp gồm: lớp tôn, lớp PU cách nhiệt, và lớp PVC/giấy bạc hoặc tôn lót bên dưới.
- Ưu điểm: Khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, chống nóng tối ưu.
- Nhược điểm: Trọng lượng nặng hơn tôn thông thường, giá thành cao.
1.5. Tôn giả ngói (tôn sóng ngói)
- Đặc điểm: Thiết kế mô phỏng ngói thật, thường dùng cho biệt thự, nhà vườn.
- Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, nhẹ hơn ngói truyền thống, dễ thi công.
- Nhược điểm: Giá cao hơn tôn thường, dễ bị phai màu nếu dùng sản phẩm kém chất lượng.
1.6. Tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate
- Đặc điểm: Làm từ nhựa Polycarbonate, có độ trong suốt cao.
- Ưu điểm: Lấy sáng tự nhiên, chống UV, nhẹ, dễ lắp đặt.
- Nhược điểm: Không thích hợp làm toàn bộ mái nhà, chỉ nên dùng một phần để lấy sáng.
2. Ưu, nhược điểm khi lựa chọn lợp mái tôn cho công trình
Mái tôn là lựa chọn phổ biến trong xây dựng hiện nay, đặc biệt ở nhà dân, nhà xưởng và công trình dân dụng. Tuy nhiên, giải pháp này cũng có những mặt hạn chế nhất định.
2.1. Ưu điểm của lợp mái tôn
Chi phí hợp lý: So với mái ngói hay mái bê tông, mái tôn có chi phí vật liệu và thi công thấp hơn đáng kể, phù hợp với nhiều đối tượng từ nhà dân, nhà xưởng đến công trình tạm.
Thi công nhanh chóng: Mái tôn có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Quá trình thi công diễn ra nhanh, tiết kiệm thời gian và nhân công.
Đa dạng mẫu mã, tính thẩm mỹ cao: Hiện nay có nhiều loại tôn màu, tôn giả ngói, tôn cách nhiệt… mang lại vẻ đẹp hiện đại, đồng thời dễ dàng phối hợp với kiến trúc tổng thể của công trình.
Khả năng chống nóng, chống ồn cải tiến: Với các dòng tôn cách nhiệt, tôn xốp PU/PE, khả năng cách nhiệt và giảm tiếng ồn được cải thiện đáng kể so với các loại tôn truyền thống.
Độ bền cao: Tôn lợp mái hiện nay được phủ lớp sơn chống gỉ, chống ăn mòn, có thể sử dụng bền bỉ 10–20 năm nếu được thi công và bảo dưỡng đúng cách.
2.2. Nhược điểm của lợp mái tôn
Khả năng cách âm, cách nhiệt kém (với tôn thường): Các loại tôn một lớp thường gây tiếng ồn lớn khi trời mưa và hấp thụ nhiệt cao, khiến không gian bên trong bị nóng vào mùa hè.
Dễ bị móp méo khi va chạm mạnh: Dù nhẹ và dễ lắp đặt, nhưng tôn cũng dễ bị biến dạng nếu chịu lực tác động lớn, cần xử lý cẩn thận trong quá trình vận chuyển và thi công.
Dễ bị gỉ sét nếu không bảo dưỡng định kỳ: Dù đã được sơn tĩnh điện, nhưng nếu để nước đọng lâu ngày hoặc không bảo trì, tôn vẫn có thể bị gỉ, làm giảm tuổi thọ mái.
3. Báo giá chi phí lợp mái tôn mới nhất 2025
Lợp mái tôn đang được nhiều gia đình, nhà xưởng và công trình xây dựng lựa chọn nhờ chi phí hợp lý, độ bền cao và thi công nhanh chóng. Dẫu vậy, giá thành lợp mái tôn có thể biến động theo từng thời điểm, tùy thuộc vào loại tôn sử dụng, diện tích công trình, độ phức tạp thi công. Để giúp quý khách dễ dàng dự toán chi phí và lựa chọn phương án phù hợp, Cơ Khí Hà Nội xin cập nhật bảng báo giá lợp mái tôn mới nhất năm 2025 sau đây:
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn Việt Nhật |
0.3 | M2 | 290.000 đ |
0.35 | M2 | 310.000 đ | ||
0.4 | M2 | 330.000 đ | ||
0.45 | M2 | 350.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn Việt Nhật |
0.3 | M2 | 350.000 đ | |
0.35 | M2 | 370.000 đ | ||
0.4 | M2 | 390.000 đ | ||
0.45 | M2 | 410.000 đ | ||
2 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn Hoa Sen |
0.3 | M2 | 290.000 đ |
0.35 | M2 | 310.000 đ | ||
0.4 | M2 | 330.000 đ | ||
0.45 | M2 | 350.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn Hoa Sen |
0.3 | M2 | 350.000 đ | |
0.35 | M2 | 370.000 đ | ||
0.4 | M2 | 390.000 đ | ||
0.45 | M2 | 410.000 đ | ||
3 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4– Tôn SSC | 0.3 | M2 | 310.000 đ |
0.35 | M2 | 330.000 đ | ||
0.4 | M2 | 350.000 đ | ||
0.45 | M2 | 370.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn SSC |
0.32 | M2 | 360.000 đ | |
0.35 | M2 | 380.000 đ | ||
0.4 | M2 | 400.000 đ | ||
0.45 | M2 | 420.000 đ | ||
4 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn Olympic |
0.32 | M2 | 360.000 đ |
0.35 | M2 | 380.000 đ | ||
0.4 | M2 | 400.000 đ | ||
0.45 | M2 | 420.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn Olympic |
0.32 | M2 | 380.000 đ | |
0.35 | M2 | 400.000 đ | ||
0.4 | M2 | 410.000 đ | ||
0.45 | M2 | 430.000 đ | ||
5 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn xốp |
0.3 | M2 | 370.000 đ |
0.35 | M2 | 390.000 đ | ||
0.4 | M2 | 410.000 đ | ||
0.45 | M2 | 430.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn xốp |
0.3 | M2 | 390.000 đ | |
0.35 | M2 | 410.000 đ | ||
0.4 | M2 | 430.000 đ | ||
0.45 | M2 | 450.000 đ |
4. Quy trình lợp mái tôn chuẩn kỹ thuật từ Cơ Khí Hà Nội
Cơ Khí Hà Nội cam kết thi công mái tôn đúng quy trình kỹ thuật, đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ, khả năng chống nóng, chống dột tối ưu. Các bước cụ thể trong quy trình thi công lợp mái tôn như sau:
Bước 1: Khảo sát hiện trạng công trình
- Kiểm tra mặt bằng, hệ khung mái, cao độ và vị trí lắp đặt.
- Đo đạc diện tích mái tôn thực tế, xác định hướng thoát nước, điều kiện môi trường.
Bước 2: Tư vấn và chọn vật liệu phù hợp
- Tư vấn khách hàng chọn loại tôn (tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói…) phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách.
- Báo giá chi tiết, chốt khối lượng vật tư và tiến độ thi công.
Bước 3: Gia công và lắp đặt hệ khung sắt
- Gia công khung kèo thép hộp hoặc thép mạ kẽm theo bản vẽ thiết kế.
- Lắp đặt hệ khung chính, khung phụ, đảm bảo độ chắc chắn và độ dốc tiêu chuẩn (≥10%).
Bước 4. Lắp đặt tôn lợp
- Cắt tôn theo kích thước chuẩn.
- Lợp từ dưới lên trên, từ trái qua phải (hoặc ngược lại) tùy địa hình mái.
- Sử dụng vít bắn tôn đúng loại, bắn ở sóng dương và cách mép đúng kỹ thuật để tránh dột nước.
- Gối tôn chồng lên nhau ít nhất 15–20cm để tránh hở khe.
Bước 5. Lắp đặt các phụ kiện mái tôn
- Lắp máng xối, diềm mái, úp nóc, tôn che đầu vít để tăng độ bền và thẩm mỹ.
- Bịt đầu tôn và xử lý chống dột bằng silicon, foam chuyên dụng.
Bước 6. Kiểm tra và nghiệm thu
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống mái về độ chắc chắn, độ kín nước, thẩm mỹ.
- Vệ sinh khu vực thi công, bàn giao công trình đúng tiến độ.
5. Kinh nghiệm chọn đơn vị thi công mái tôn chuyên nghiệp
Lựa chọn đơn vị thi công mái tôn chuyên nghiệp sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí về lâu dài, đảm bảo công trình vận hành ổn định, an toàn và bền vững. Khách hàng cần biết cách chọn đơn vị thi công uy tín để sở hữu mái tôn chất lượng cao. Một số mẹo hữu ích bao gồm:
Ưu tiên đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm: Hãy chọn những công ty có thâm niên trong ngành cơ khí, xây dựng, đã từng thi công đa dạng công trình như nhà dân, nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế… Vì kinh nghiệm lâu năm sẽ đảm bảo đội ngũ kỹ thuật nắm vững chuyên môn và xử lý tốt mọi tình huống phát sinh. Cơ Khí Hà Nội là đơn vị có hơn 10 năm kinh nghiệm thi công mái tôn dân dụng và công nghiệp, cam kết tiến độ, chất lượng, bảo hành rõ ràng.
Xem đánh giá thực tế từ khách hàng: Hãy tìm hiểu các dự án đã thi công, đánh giá của khách hàng trên website, Google Maps hoặc fanpage. Những phản hồi tích cực sẽ là minh chứng rõ ràng nhất cho uy tín và trách nhiệm của đơn vị thi công.
Có báo giá minh bạch, hợp đồng rõ ràng: Đơn vị chuyên nghiệp luôn có báo giá chi tiết, nêu rõ vật tư, khối lượng, đơn giá và thời gian thi công. Đồng thời, hợp đồng cần thể hiện đầy đủ các điều khoản về tiến độ, bảo hành, cam kết chất lượng.
Sở hữu đội ngũ thi công tay nghề cao: Một công trình bền đẹp đòi hỏi đội thợ có tay nghề, hiểu rõ kỹ thuật thi công mái tôn như bắn vít đúng kỹ thuật, xử lý khe tiếp giáp, thoát nước, chống nóng, chống dột hiệu quả…
Lợp mái tôn không chỉ đơn thuần là công đoạn trong xây dựng, mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn, thẩm mỹ và tuổi thọ của toàn bộ công trình. Việc lựa chọn đúng loại tôn phù hợp với nhu cầu sử dụng, điều kiện khí hậu, cùng với đơn vị thi công uy tín là yếu tố then chốt quyết định chất lượng mái nhà. Do đó, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ lưỡng về vật liệu, báo giá, quy trình và đội ngũ thi công để đưa ra quyết định đúng đắn.
Xem thêm:
- Thi công tôn nhựa lấy sáng 2025: Báo giá mới nhất từ 250.000đ/m²
- Báo giá mái tôn nhựa lấy sáng mới nhất 2025, chỉ từ 250k/m2
- 30+ Mẫu nhà mái tôn 2 tầng đẹp, giá rẻ tại Hà Nội 2025
- 40+ mẫu nhà mái tôn 1 tầng đẹp, đơn giản, tiết kiệm 2025
- 20+ Kiểu nhà lợp mái tôn đẹp, hiện đại hợp xu hướng 2025