Mái tôn là lựa chọn hàng đầu cho nhà ở, nhà xưởng, nhà trọ, quán ăn hay các công trình phụ nhờ giá thành hợp lý và thời gian thi công nhanh chóng. Giá làm mái tôn năm 2025 dao động từ 180.000 – 450.000đ/m² tùy vào loại tôn, độ dày và yêu cầu kỹ thuật. Nếu quý khách đang cần tìm giải pháp lợp mái tiết kiệm, bền đẹp, dễ bảo trì thì mái tôn chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.
1. Cập nhật báo giá mái tôn mới nhất theo m2
Tùy vào loại tôn sử dụng, độ dày, diện tích và mức độ phức tạp của công trình mà đơn giá có thể dao động đáng kể. Để giúp khách hàng dễ dàng dự trù chi phí và chọn được giải pháp phù hợp, dưới đây là bảng báo giá mái tôn mới nhất theo m² năm 2025.
STT | LOẠI KHUNG | THƯƠNG HIỆU TÔN | ĐỘ DÀY (mm)) | ĐƠN GIÁ THI CÔNG (đ/m²) | |
TÔN 1 LỚP | CHỐNG NÓNG | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn liên doanh Việt – Hàn |
0,3 | 290.000 | 390.000 |
0,35 | 310.000 | 410.000 | |||
0,4 | 330.000 | 430.000 | |||
0,45 | 350.000 | 450.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 350.000 | 450.000 | ||
0,35 | 370.000 | 470.000 | |||
0,4 | 390.000 | 490.000 | |||
0,45 | 410.000 | 510.000 | |||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn Đông Á | 0,3 | 310.000 | 410.000 |
0,35 | 330.000 | 430.000 | |||
0,4 | 350.000 | 450.000 | |||
0,45 | 370.000 | 470.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 370.000 | 470.000 | ||
0,35 | 390.000 | 490.000 | |||
0,4 | 410.000 | 510.000 | |||
0,45 | 430.000 | 530.000 | |||
3 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn Hòa Phát | 0,3 | 320.000 | 420.000 |
0,35 | 340.000 | 440.000 | |||
0,4 | 360.000 | 460.000 | |||
0,45 | 380.000 | 480.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 380.000 | 480.000 | ||
0,35 | 400.000 | 500.000 | |||
0,4 | 420.000 | 520.000 | |||
0,45 | 440.000 | 540.000 | |||
4 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn Hoa Sen | 0,3 | 325.000 | 425.000 |
0,35 | 345.000 | 435.000 | |||
0,4 | 365.000 | 465.000 | |||
0,45 | 385.000 | 485.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 385.000 | 485.000 | ||
0,35 | 405.000 | 505.000 | |||
0,4 | 425.000 | 525.000 | |||
0,45 | 445.000 | 545.000 | |||
5 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn SSSC Việt Nhật |
0,3 | 325.000 | 425.000 |
0,35 | 345.000 | 445.000 | |||
0,4 | 365.000 | 465.000 | |||
0,45 | 385.000 | 485.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 385.000 | 485.000 | ||
0,35 | 405.000 | 505.000 | |||
0,4 | 425.000 | 525.000 | |||
0,45 | 445.000 | 545.000 | |||
6 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn Olympic | 0,3 | 425.000 | 525.000 |
0,35 | 435.000 | 535.000 | |||
0,4 | 455.000 | 555.000 | |||
0,45 | 475.000 | 575.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 475.000 | 575.000 | ||
0,35 | 495.000 | 595.000 | |||
0,4 | 515.000 | 615.000 | |||
0,45 | 535.000 | 635.000 | |||
7 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm |
Tôn Austnam | 0,3 | 430.000 | 500.000 |
0,4 | 450.000 | 520.000 | |||
0,4 | 470.000 | 540.000 | |||
0,45 | 490.000 | 560.000 | |||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái Kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm |
0,3 | 490.000 | 560.000 | ||
0,35 | 510.000 | 580.000 | |||
0,4 | 530.000 | 600.000 | |||
0,45 | 550.000 | 620.000 |
2. Tìm hiểu mái tôn: Giải pháp che chắn hiệu quả cho công trình
Mái tôn – vật liệu lợp mái được làm từ kim loại, thường là tôn mạ kẽm, mạ màu hoặc tôn cách nhiệt. Đây là giải pháp che chắn hiệu quả cho nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp nhờ khả năng chống nước, độ bền cao và trọng lượng nhẹ.
Ưu điểm nổi bật của mái tôn:
- Khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối.
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải trọng lên kết cấu móng.
- Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.
- Dễ thay thế, sửa chữa và bảo trì.
- Giá thành rẻ hơn so với mái ngói hoặc mái bê tông.
3. Vì sao mái tôn được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại?
Trong xu hướng xây dựng hiện đại, tiêu chí tiết kiệm, nhanh chóng, hiệu quả luôn được đặt lên hàng đầu. Mái tôn đáp ứng đầy đủ các tiêu chí này:
- Chi phí đầu tư thấp: So với các vật liệu lợp mái khác, mái tôn có giá thành cạnh tranh nhất, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng.
- Thời gian thi công nhanh: Chỉ cần vài ngày hoặc thậm chí vài giờ với đội ngũ chuyên nghiệp là có thể hoàn thiện hệ mái tôn.
- Tính thẩm mỹ cao: Tôn màu hiện đại, phong phú về kiểu dáng và màu sắc, dễ kết hợp với thiết kế kiến trúc đa dạng.
- Phù hợp mọi công trình: Từ nhà phố, nhà cấp 4 đến nhà xưởng, nhà xe, mái che sân thượng đều có thể sử dụng mái tôn.
4. Cấu tạo cơ bản của hệ mái lợp bằng tôn
Một hệ mái tôn hoàn chỉnh không chỉ đơn thuần là tấm tôn mà là sự kết hợp của nhiều thành phần kỹ thuật:
- Khung kèo, xà gồ thép: Là phần chịu lực chính, thường làm từ thép hộp, thép mạ kẽm hoặc thép hình chữ C.
- Tấm tôn lợp: Là lớp phủ ngoài cùng, có thể là tôn lạnh, tôn màu hoặc tôn cách nhiệt.
- Lớp vật liệu cách nhiệt (tùy chọn): Sử dụng bông thủy tinh, xốp PU hoặc PE giúp giảm nhiệt, cách âm hiệu quả.
- Ốc vít và phụ kiện: Vít tự khoan, keo silicon, máng xối, viền mái… giúp cố định và chống dột nước.
5. Phân biệt các loại mái tôn theo công năng và chất liệu
Mái tôn được chia thành nhiều loại tùy theo nhu cầu sử dụng và tính chất vật liệu:
Phân loại theo công năng:
- Tôn lạnh: Khả năng phản xạ nhiệt cao, giúp giảm nhiệt độ mái nhà.
- Tôn cách nhiệt (tôn 3 lớp): Gồm tôn + lớp xốp PU + màng PP hoặc PVC, giúp cách âm, cách nhiệt cực tốt.
- Tôn chống ồn: Thiết kế đặc biệt, hạn chế tiếng ồn khi mưa lớn.
- Tôn lấy sáng: Làm từ nhựa polycarbonate, cho ánh sáng xuyên qua, dùng trong nhà xưởng.
Phân loại theo chất liệu:
- Tôn mạ kẽm: Rẻ, dễ gia công nhưng nhanh bị ăn mòn.
- Tôn mạ màu: Có lớp sơn tĩnh điện bên ngoài, chống gỉ sét, tăng thẩm mỹ.
- Tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh): Chống nóng, chống ăn mòn tốt hơn tôn mạ kẽm.
- Tôn inox: Độ bền cực cao nhưng giá thành đắt.
6. Lý do nên chọn mái tôn cho công trình
Khi lựa chọn vật liệu cho phần mái của công trình, nhiều người thường phân vân giữa ngói, tôn hay các loại vật liệu mới. Trong số đó, mái tôn ngày càng được ưu tiên nhờ những lợi thế vượt trội về chi phí, độ bền và tính ứng dụng cao.
Tiết kiệm chi phí: So với mái ngói hay mái bê tông, chi phí lợp mái tôn rẻ hơn từ 30–50%, giúp tiết kiệm đáng kể ngân sách xây dựng.
Thời gian thi công nhanh: Với kết cấu đơn giản, chỉ cần vài ngày là có thể lợp xong mái tôn cho cả ngôi nhà.
Bền bỉ với thời tiết: Tôn chất lượng cao có thể sử dụng bền bỉ từ 10–20 năm, chống gỉ, chống ăn mòn, không cong vênh.
Dễ bảo trì, thay thế: Khi có hư hỏng, mái tôn có thể dễ dàng thay từng tấm, không ảnh hưởng đến toàn bộ kết cấu mái.
Thẩm mỹ linh hoạt: Tôn màu, tôn vòm, tôn sóng vuông, sóng tròn… đa dạng mẫu mã giúp dễ phối hợp với mọi phong cách thiết kế.
7. Cơ Khí Hà Nội – Đơn vị thi công mái tôn uy tín, giá tốt tại Hà Nội
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều đơn vị nhận thi công mái tôn với mức giá và chất lượng khác nhau. Tuy nhiên, để đảm bảo mái tôn được lắp đặt đúng kỹ thuật, sử dụng vật tư chính hãng, bền đẹp theo thời gian thì lựa chọn đơn vị thi công uy tín, chuyên nghiệp là yếu tố quyết định.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công cơ khí dân dụng và công nghiệp, Cơ Khí Hà Nội đã, đang là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều hộ gia đình, doanh nghiệp, chủ đầu tư khi cần thi công mái tôn cho:
- Nhà ở dân dụng (nhà cấp 4, nhà ống, biệt thự).
- Mái che sân thượng, mái hiên, mái giếng trời.
- Nhà xưởng, nhà kho, bãi giữ xe, nhà trọ.
- Quán ăn, quán cafe, gara ô tô, công trình phụ,…
Điểm mạnh khi làm mái tôn tại Cơ Khí Hà Nội:
- Thi công chuẩn kỹ thuật, chống dột tuyệt đối
Cơ Khí Hà Nội cam kết thi công đúng quy trình, đúng độ dốc mái, sử dụng vít chuyên dụng, gioăng cao su và keo chống dột chất lượng cao. Mái tôn sau thi công không võng, không rỉ nước, đảm bảo độ bền vượt thời gian.
- Khung kèo chắc chắn, tôn chính hãng
Toàn bộ xà gồ, khung kèo đều được gia công từ sắt hộp, thép mạ kẽm đạt tiêu chuẩn. Tôn sử dụng là tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cách nhiệt loại 1 đến từ các thương hiệu như Hoa Sen, Đông Á, Tôn Phương Nam,…
- Đội ngũ kỹ thuật có tay nghề cao, làm việc chuyên nghiệp
Thợ thi công có kinh nghiệm thực tế, làm việc cẩn thận, đúng tiến độ, sẵn sàng hỗ trợ khắc phục mọi sự cố phát sinh trong quá trình thi công.
- Báo giá rõ ràng, không phát sinh chi phí
Cơ Khí Hà Nội cung cấp báo giá chi tiết từng hạng mục, khối lượng vật tư rõ ràng. Mức giá cạnh tranh, hợp lý so với mặt bằng thị trường, không có chi phí ẩn, không phát sinh bất ngờ.
- Bảo hành dài hạn
Chính sách bảo hành mái tôn của Cơ Khí Hà Nội dài hạn, từ 12 đến 36 tháng, tùy từng công trình và loại vật liệu sử dụng. Ngoài ra, đơn vị hỗ trợ sửa chữa, bảo trì khi khách hàng có nhu cầu.
Mái tôn là giải pháp tối ưu cho mọi công trình với nhiều ưu điểm vượt trội như chi phí thấp, thi công nhanh, bền đẹp và đa dạng mẫu mã. Dù là nhà ở hay công trình công nghiệp, lựa chọn mái tôn phù hợp và đơn vị thi công uy tín sẽ giúp gia chủ tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng lâu dài.
Xem thêm:
- Báo giá thi công mái tôn nhà xưởng 2000m2 trọn gói tại Hà Nội
- Báo giá thi công mái tôn nhà xưởng 1000m2 trọn gói tại Hà Nội
- Thi công mái tôn nhà xưởng 500m2 tại Hà Nội từ 290.000 VNĐ/m2
- Báo giá thi công mái tôn nhà xưởng 200m2 mới nhất từ 290.000 VNĐ/m2
- Báo giá thi công mái tôn nhà xưởng 50m² trọn gói tại Hà Nội 2025